Đó là nội dung được nêu tại Quyết định số 3041/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh.
Theo đó, kết quả đánh giá chung việc giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) quý III/2023 của các sở, ban, ngành và UBND huyện, thị xã, thành phố trên cơ sở kết quả khảo sát, thu thập ý kiến đánh giá của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp và kết quả đánh giá trực tuyến đối với việc giải quyết TTHC trên chức năng “Đánh giá trực tuyến việc giải quyết TTHC” của Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Đơn vị tính %
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Kết quả đánh giá quý III/2023 - Advertisement -
|
A |
Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
98.65 |
2 |
Sở Nội vụ |
98.6 - Advertisement -
|
3 |
Sở Tư pháp |
97.4 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
98.3 |
5 |
Sở Tài chính |
99.25 |
6 |
Sở Công Thương |
95.05 |
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
92.85 |
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
96.6 |
9 |
Sở Xây dựng |
97.55 |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
91.9 |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
99.4 |
12 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
95.75 |
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao |
93.9 |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
100 |
15 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
96.15 |
16 |
Sở Y tế |
97 |
17 |
Sở Ngoại vụ |
97.5 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
89.9 |
19 |
Ban Dân tộc |
100 |
20 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
99.2 |
21 |
Sở Du lịch |
98.35 |
B |
Các huyện, thị xã, thành phố |
|
1 |
Thành phố Đồng Hới |
88.95 |
2 |
Thị xã Ba Đồn |
87.35 |
3 |
Huyện Lệ Thủy |
85.65 |
4 |
Huyện Quảng Ninh |
88.05 |
5 |
Huyện Bố Trạch |
87.25 |
6 |
Huyện Quảng Trạch |
87.85 |
7 |
Huyện Tuyên Hóa |
89.75 |
8 |
Huyện Minh Hóa |
88.35 |
UBND tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm xử lý kết quả đánh giá trên chức năng “Đánh giá trực tuyến việc giải quyết TTHC” của Cổng Dịch vụ công tỉnh theo quy định tại Điều 32 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 15 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ.
PV Minh Huyền