Chủ tịch UBND tỉnh có Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu nhà ở thương mại tại thị trấn Kiến Giang và xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỷ lệ 1/500.
Theo đồ án quy hoạch vừa được phê duyệt, ranh giới vị trí lập quy hoạch thuộc Thị trấn Kiến Giang và xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình, có tổng diện tích 168.000,0 m2 (gồm: diện tích đất dự án khu nhà ở thương mại 95.800,0 m2; diện tích đất ngoài phạm vi dự án 72.200,0m2), quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng khu nhà ở thương mại trong đô thị đáp ứng nhu cầu của công tác phát triển đô thị, đồng thời làm cơ sở triển khai lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án phát triển nhà ở thương mại trong khu vực quy hoạch.
Đồ án quy hoạch cũng cụ thể hóa về tổ chức hệ thống hạ tầng kỹ thuật như: Cấp thoát nước, cấp điện, san nền,….
Các chức năng và chỉ tiêu quy hoạch được quy định như sau:
- Khu vực đất dự án khu nhà ở thương mại
Số TT | Ký hiệu | Chức năng sử dụng đất | Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1. | Đất ở mới | 52.219,0 | 54,51 | |
1.1 | A | Đất ở phân lô dạng nhà ở liền kề (34 lô) | 7.150,5 | |
1.2 | B | Đất ở phân lô dạng nhà ở liền kề (40 lô) | 7.919,5 | |
1.3 | C | Đất ở phân lô dạng nhà ở liền kề (42 lô) | 8.191,0 | |
1.4 | D | Đất ở phân lô dạng nhà ở liền kề (14 lô) | 2.750,0 | |
1.5 | E | Đất ở phân lô dạng nhà ở liền kề (15 lô) | 2.987,0 | |
1.6 | F | Đất ở phân lô dạng nhà ở liền kề (20 lô) | 3.305,5 | |
1.7 | G | Đất ở phân lô dạng nhà ở liền kề (42 lô) | 6.987,0 | |
1.8 | M | Đất ở phân lô dạng nhà ở biệt thự (8 lô) | 3.260,5 | |
1.9 | N | Đất ở phân lô dạng nhà ở biệt thự (11 lô) | 3.377,5 | |
1.10 | Q | Đất ở kết hợp kinh doanh dịch vụ (5 lô) | 6.290,5 | |
2. | |
Đất rãnh R3 | 2.075,0 | 2,17 |
3. | TMN | Đất xây dựng trường mầm non | 2.917,0 | 3,04 |
4. | NVH | Đất xây dựng nhà văn hóa | 1.535,0 | 1,60 |
5. | Đất giao thông | 37.054,0 | 38,68 | |
Tổng diện tích đất dự án khu nhà ở thương mại | 95.800,0 | 100,00 |
- Khu vực đất ngoài phạm vi dự án
Số TT | Ký hiệu | Chức năng sử dụng đất | Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1. | Đất ở mới | 18.214,5 | 25,23 | |
1.1 | P | Đất ở phân lô dạng nhà ở biệt thự (8 lô) | 2.713,0 | |
1.2 | H | Đất ở phân lô dạng nhà ở liền kề (16 lô) | 2.826,0 | |
1.3 | K | Đất ở phân lô dạng nhà ở liền kề (35 lô) | 6.179,0 | |
1.4 | L | Đất ở phân lô dạng nhà ở liền kề (39 lô) | 6.496,5 | |
2. | |
Đất rãnh R3 | 850,0 | 1,18 |
3. | CX | Đất cây xanh thể thao | 19.706,0 | 27,29 |
3.1 | CX1 | Khu đất số 1 | 9.586,5 | |
3.2 | CX2 | Khu đất số 2 | 3.236,0 | |
3.3 | CX3 | Khu đất số 1 | 6.883,5 | |
4. | Đất giao thông | 33.429,5 | 46,30 | |
Tổng diện tích đất ngoài phạm vi dự án | 72.200,0 | 100,00 |
Bản đồ Quy hoạch Tổng mặt bằng sử dụng đất:
(Bấm vào ảnh để phóng lớn)