Chủ tịch UBND tỉnh có Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu nhà ở thương mại tại phường Quảng Phong, thị xã Ba Đồn, tỷ lệ 1/500.
Theo đồ án quy hoạch vừa được phê duyệt, ranh giới vị trí lập quy hoạch thuộc phường Quảng Phong, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình, có diện tích 118.200,0 m2, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng khu nhà ở thương mại trong đô thị đáp ứng nhu cầu của công tác phát triển đô thị, đồng thời làm cơ sở triển khai lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án phát triển nhà ở thương mại trong khu vực quy hoạch.
Đồ án quy hoạch cũng cụ thể hóa về tổ chức hệ thống hạ tầng kỹ thuật như: Cấp thoát nước, cấp điện, san nền,….
Các chức năng và chỉ tiêu quy hoạch được quy định như sau:
Số TT | Ký hiệu | Chức năng sử dụng đất | Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
I | Tổng diện tích đất dự án khu nhà ở thương mại, gồm: | 90.814,9 | 100 | |
1. | OTM | Đất ở phân lô dạng nhà ở liền kề | 51.073,0 | 56,2 |
1.1. | OTM1 | Khu đất số 1 (36 lô) | 6.229,8 | |
1.2. | OTM2 | Khu đất số 2 (36 lô) | 6.467,3 | |
1.3. | OTM3 | Khu đất số 3 (36 lô) | 6.760,5 | |
1.4. | OTM4 | Khu đất số 4 (39 lô) | 5.714,6 | |
1.5. | OTM5 | Khu đất số 5 (14 lô) | 2.249,6 | |
1.6. | OTM6 | Khu đất số 6 (26 lô) | 3.791,0 | |
1.7. | OTM7 | Khu đất số 7 (44 lô) | 6.470,7 | |
1.8. | OTM8 | Khu đất số 8 (34 lô) | 6.363,4 | |
1.9. | OTM9 | Khu đất số 9 (22 lô) | 4.252,7 | |
1.10. | OTM10 | Khu đất số 10 (15 lô) | 2.773,4 | |
2. | Đất rãnh R3 | 2.591,1 | 2,9 | |
3. | C | Đất cây xanh | 561,6 | 0,6 |
3.1. | CX1 | Khu đất số 1 | 146,9 | |
3.2. | CX2 | Khu đất số 2 | 414,7 | |
4. | Đất giao thông | 36.589,2 | 40,3 | |
II | Đất ngoài phạm vi dự án, gồm: | 27.385,1 | ||
1. | TMN | Đất xây dựng trường mầm non | 3.012,6 | |
2. | TM | Đất xây dựng công trình dịch vụ thương mại | 3.115,0 | |
3. | CXTT | Đất cây xanh thể thao | 5.535,1 | |
4. | Đất hạ tầng kỹ thuật | 2.450,4 | ||
4.1. | CX1 | Khu đất số 1 | 1.458,2 | |
4.2. | CX2 | Khu đất số 2 | 992,2 | |
5. | Đất giao thông | 13.5272,0 | ||
III | Tổng diện tích đất lập quy hoạch (=I+II) | 118.200,0 |
Bản đồ Quy hoạch Tổng mặt bằng sử dụng đất:
(Bấm vào ảnh để phóng lớn)