Chủ tịch UBND tỉnh có Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Quần thể tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, tỷ lệ 1/500.
Theo đồ án quy hoạch vừa được phê duyệt, ranh giới vị trí lập quy hoạch thuộc phường Hải Đình, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, có diện tích 6,8 ha, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng quần thể tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh hợp lý về sử dụng đất, đẹp về không gian kiến trúc cảnh quan, đồng bộ về hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội và kết nối thuận lợi với các khu vực trung tâm đô thị đã có.
Đồ án quy hoạch cũng cụ thể hóa về tổ chức hệ thống hạ tầng kỹ thuật như: Cấp thoát nước, cấp điện, ….
Các chức năng và chỉ tiêu quy hoạch được quy định như sau:
STT | Ký hiệu | Chức năng sử dụng đất | Diện tích (m2) |
Mật độ XD tối đa (%) |
Chiều cao tối đa (m) |
Tỷ lệ (%) |
1. | SQT1 | Đất quảng trường. | 5.715,0 | – | – | 8,40 |
2. | SQT2 | Đất thảm cỏ. | 3.025,0 | – | – | 4,45 |
3. | TĐ | Đất xây dựng tượng đài. | 1.918,0 | 25,0 | 20,0 | 2,82 |
4. | Đất cây xanh cảnh quan, công viên, đồi cỏ, gồm: | 34.891,0 | 51,31 | |||
4.1. | CX1 | Đất cây xanh công viên, đồi cỏ | 24.375,0 | 5 | 7 | |
4.2. | CX2 | Đất cây xanh, thảm cỏ, khu trồng cây lưu niệm | 6.886,0 | 10 | 5 | |
4.3. | CX3 | Đất cây xanh, thảm cỏ, khu trồng cây lưu niệm | 1.800,0 | – | – | |
4.4. | CX4 | Đất cây xanh, thảm cỏ, khu trồng cây lưu niệm | 1.830,0 | – | – | |
5. | DV-PT | Đất xây dựng khu dịch vụ – phụ trợ (gồm: bãi đỗ xe, nhà đón tiếp, khu vê sinh, khu dịch vụ giải khát) | 1.320,0 | 30,0 | 5,0 | 1,94 |
6. | GT | Đất giao thông | 21.131,0 | 31,08 | ||
Tổng diện tích đất lập quy hoạch | 68.000,0 |
Bản đồ Quy hoạch Tổng mặt bằng sử dụng đất (Bấm vào để xem ảnh lớn):
Nguồn: Sở Xây dựng Quảng Bình