- Advertisement -
Tên xe | Mô tả | Giá bán (VNĐ) |
Wigo 1.2 MT | 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp | 345.000.000 |
Wigo 1.2 AT | 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp | 405.000.000 |
Yaris G CVT | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp | 650.000.000 |
Vios 1.5 E MT | 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp | 531.000.000 |
Vios 1.5 E AT | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp | 569.000.000 |
Vios 1.5 G CVT | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp | 606.000.000 |
Corolla Altis 1.8E MT | 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp | 697.000.000 |
Corolla Altis 1.8E CVT | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp | 733.000.000 |
Corolla Altis 1.8E CVT (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp | 741.000.000 |
Corolla Altis 1.8G CVT | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp | 791.000.000 |
Corolla Altis 1.8G CVT (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp | 799.000.000 |
Corolla Altis 2.0V CVT | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp | 897.000.000 |
Corolla Altis 2.0V Sport CVT | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp | 932.000.000 |
Corolla Altis 2.0V Sport CVT (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp | 940.000.000 |
Camry 2.0E | 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 997.000.000 |
Camry 2.0E (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 1.005.000.000 |
Camry 2.5G | 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 1.161.000.000 |
Camry 2.5G (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 1.169.000.000 |
Camry 2.5Q | 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 1.302.000.000 |
Camry 2.5Q (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 1.310.000.000 |
Innova 2.0E | 8 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp | 743.000.000 |
Innova 2.0G | 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 817.000.000 |
Innova Venturer | 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 855.000.000 |
Innova 2.0V | 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 945.000.000 |
Avanza 1.3 MT | 7 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp | 537.000.000 |
Avanza 1.5 AT | 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp | 593.000.000 |
Fortuner 2.4G 4×2 MT | 7 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, máy dầu | 1.026.000.000 |
Fortuner 2.4G 4×2 MT (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, máy dầu | 1.034.000.000 |
Fortuner 2.8V 4×4 | 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu | 1.354.000.000 |
Fortuner 2.8V 4×4 (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu | 1.362.000.000 |
Fortuner 2.4 4×2 AT | 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu | 1.094.000.000 |
Fortuner 2.4 4×2 AT (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu | 1.102.000.000 |
Fortuner 2.7V 4×2 | 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 1.150.000.000 |
Fortuner 2.7V 4×2 (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 1.158.000.000 |
Alphard Luxury (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp | 4.046.000.000 |
Alphard Luxury | 7 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp | 4.038.000.000 |
Land Cruiser Prado | 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 2.340.000.000 |
Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 2.348.000.000 |
Land Cruiser VX | 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 3.650.000.000 |
Rush | 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp | 668.000.000 |
Hilux 2.8G 4×4 AT MLM | Bán tải, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu | 878.000.000 |
Hilux 2.8G 4×4 AT MLM (trắng ngọc trai) | Bán tải, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu | 886.000.000 |
Hilux 2.4G 4×4 MT | Bán tải, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, máy dầu | 793.000.000 |
Hilux 2.4G 4×4 MT (trắng ngọc trai) | Bán tải, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, máy dầu | 801.000.000 |
Hilux 2.4E 4×2 AT MLM | Bán tải, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu | 695.000.000 |
Hilux 2.4E 4×2 AT MLM | Bán tải, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy dầu | 703.000.000 |
Hiace máy dầu | 15 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp | 999.000.000 |
Giá bán lẻ đã bao gồm 10% VAT, không bao gồm các phí đăng ký, đăng kiểm khác và được áp dụng từ ngày 04 tháng 10 năm 2018 trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Trung Quân (Forum.autodaily.vn)
Nguồn bài viết: Autodaily
- Advertisement -.