- Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
- Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 127, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
- Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 39 thửa đất ở thuộc Dự án: Hạ tầng kỹ thuật điểm khu dân cư mới tại Ngõ Mụ Rượng, Màu Khe thôn Văn La, xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Diện tích từ 180,0 m²/thửa đến 510,0 m²/thửa. Giá khởi điểm từ 936.000.000 đồng/thửa đến 4.080.000.000 đồng/thửa. Tổng diện tích 10.479,0m². Tổng giá khởi điểm của 39 thửa đất là 68.641.000.000 đồng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn. Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Giá khởi điểm các thửa đất đưa ra đấu giá chưa bao gồm lệ phí trước bạ, phí, lệ phí và các chi phí khác phục vụ cho việc kê khai đăng ký quyền sử dụng và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá phải chấp nhận tình trạng cơ sở hạ tầng hiện có.
Thông tin cụ thể các thửa đất được niêm yết tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; tại Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh và tại trụ sở UBND xã Lương Ninh.
- Tiền đặt trước:Từ 15% đến 20% giá khởi điểm của thửa đất đấu giá.
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá tài sản:
a) Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, chấp hành tốt pháp luật đất đai, thực hiện nghiêm túc theo quy định của pháp luật và phương án đấu giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt khi có đủ các điều kiện sau: Có đơn đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, cam kết trả ít nhất bằng giá khởi điểm đã được thông báo, sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch khi trúng đấu giá, hoàn thiện đầy đủ các thủ tục về hồ sơ và nộp tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn quy định. Không thuộc các đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá. Phải có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật. Mỗi hộ gia đình chỉ được cử 01 cá nhân tham gia đấu giá, không hạn chế số thửa đất đăng ký tham gia đấu giá.
b) Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá trực tiếp nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình tại trụ sở Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh.6
6. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá:
a) Thời gian tham khảo, bán hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 11/3/2022 đến 16h30/ngày 29/3/2022.
b) Thời gian nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Trung tâm, bỏ phiếu trả giá: Từ ngày 25/3/2022 đến 16h30/ngày 29/3/2022.
c) Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 22/3/2022 và ngày 23/3/2022 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. Khách hàng có nhu cầu liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản (trước ngày 22/3/2022) để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản.
d) Địa điểm tham khảo, bán hồ sơ tham gia đấu giá: Tại Trụ sở Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh và tại Trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
đ) Địa điểm tiếp nhận hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá, bỏ phiếu trả giá: Tại Trụ sở Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh.
e) Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá đã trả được chia thành 2 đợt.
Đợt 1: Tổ chức công bố giá đã trả đối với 18 thửa đất. Gồm các thửa đất: 483, 484, 485, 486, 487, 488, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 497, 498, 499, 500.
– Thuộc thùng đựng phiếu số 01.
– Thời gian bắt đầu vào lúc 14h00/ ngày 01/4/2022 tại Hội trường UBND xã Lương Ninh.
Đợt 2: Tổ chức công bố giá đã trả đối với 21 thửa đất. Gồm các thửa đất: 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509, 510, 511, 512, 513, 514, 515, 516, 517, 518, 519, 520, 521.
– Thuộc thùng đựng phiếu số 02.
– Thời gian bắt đầu vào lúc 16h00/ ngày 01/4/2022 tại Hội trường UBND xã Lương Ninh.
Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc.
- Một số quy định thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch Covid-19:
- a) Khách hàng tham gia buổi công bố giá đã trả phải có phiếu xét nghiệm có kết quả âm tính với SARS- CoV-2 còn giá trị trong vòng 72 giờ kể từ khi lấy mẫu đến thời điểm kết thúc buổi công bố giá đã trả. (Chi phí do khách hàng tự chi trả).
- b) Những người đang trong thời gian cách ly tập trung, người đến từ vùng cách ly y tế (phong tỏa), đến từ vùng có dịch cấp độ 4 không được trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và không được trực tiếp tham gia buổi công bố giá đã trả mà phải ủy quyền cho người đủ điều kiện để đăng ký tham gia đấu giá và tham gia buổi công bố giá đã trả.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, điện thoại: 0232.3856585 (gặp đ/c Nhài); Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh, điện thoại: 0232.3910460 và UBND xã Lương Ninh hoặc tham khảo tại Website: https://daugia.quangbinh.gov.vn./.
PHỤ LỤC
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 39 THỬA ĐẤT Ở THUỘC DỰ ÁN: HẠ TẦNG |
|||||||
TT | Thửa đất số | Tờ BĐĐC số |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
Tiền mua hồ sơ TGĐG (đồng) |
Ghi chú |
I. Các thửa đất thuộc thùng đựng phiếu số 01 | |||||||
1 | 483 | 25 | 510,0 | 4.080.000.000 | 650.000.000 | 500.000 | |
2 | 484 | 25 | 510,0 | 4.080.000.000 | 650.000.000 | 500.000 | |
3 | 485 | 25 | 510,0 | 4.080.000.000 | 650.000.000 | 500.000 | |
4 | 486 | 25 | 510,0 | 4.080.000.000 | 650.000.000 | 500.000 | |
5 | 487 | 25 | 180,0 | 1.029.600.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
6 | 488 | 25 | 180,0 | 1.029.600.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
7 | 489 | 25 | 216,0 | 1.235.500.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
8 | 490 | 25 | 216,0 | 1.235.500.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
9 | 491 | 25 | 216,0 | 1.235.500.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
10 | 492 | 25 | 216,0 | 1.235.500.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
11 | 493 | 25 | 451,6 | 3.387.000.000 | 650.000.000 | 500.000 | 2 mặt tiền |
12 | 494 | 25 | 450,0 | 3.600.000.000 | 650.000.000 | 500.000 | |
13 | 495 | 25 | 422,8 | 4.059.000.000 | 650.000.000 | 500.000 | 2 mặt tiền |
14 | 496 | 25 | 180,0 | 936.000.000 | 150.000.000 | 500.000 | |
15 | 497 | 25 | 180,0 | 936.000.000 | 150.000.000 | 500.000 | |
16 | 498 | 25 | 216,0 | 1.192.300.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
17 | 499 | 25 | 216,0 | 1.192.300.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
18 | 500 | 25 | 216,0 | 1.123.200.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
Cộng: 18 thửa đất | 5.596,4 | 39.747.000.000 | |||||
II. Các thửa đất thuộc thùng đựng phiếu số 02 | |||||||
1 | 501 | 25 | 216,0 | 1.192.300.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
2 | 502 | 25 | 216,0 | 1.123.200.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
3 | 503 | 25 | 216,0 | 1.192.300.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
4 | 504 | 25 | 216,0 | 1.123.200.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
5 | 505 | 25 | 216,0 | 1.192.300.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
6 | 506 | 25 | 216,0 | 1.123.200.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
7 | 507 | 25 | 277,0 | 2.077.500.000 | 320.000.000 | 500.000 | 2 mặt tiền |
8 | 508 | 25 | 243,3 | 1.518.200.000 | 250.000.000 | 500.000 | |
9 | 509 | 25 | 225,5 | 1.691.300.000 | 320.000.000 | 500.000 | 2 mặt tiền |
10 | 510 | 25 | 228,1 | 1.377.700.000 | 250.000.000 | 500.000 | 2 mặt tiền |
11 | 511 | 25 | 228,0 | 1.140.000.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
12 | 512 | 25 | 228,0 | 1.140.000.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
13 | 513 | 25 | 228,0 | 1.140.000.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
14 | 514 | 25 | 228,0 | 1.140.000.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
15 | 515 | 25 | 228,0 | 1.140.000.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
16 | 516 | 25 | 257,7 | 1.932.800.000 | 320.000.000 | 500.000 | 2 mặt tiền |
17 | 517 | 25 | 240,0 | 1.800.000.000 | 320.000.000 | 500.000 | 2 mặt tiền |
18 | 518 | 25 | 213,8 | 1.282.800.000 | 200.000.000 | 500.000 | |
19 | 519 | 25 | 233,8 | 1.402.800.000 | 250.000.000 | 500.000 | |
20 | 520 | 25 | 253,7 | 1.522.200.000 | 250.000.000 | 500.000 | |
21 | 521 | 25 | 273,7 | 1.642.200.000 | 250.000.000 | 500.000 | |
Cộng: 21 thửa đất | 4.882,6 | 28.894.000.000 | |||||
Tổng: 39 thửa đất | 10.479,0 | 68.641.000.000 |
Nguồn: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình